Tóm tắt
Một cuộc chiến tranh giành ngai vàng ở trong một đế quốc sở hữu một lãnh thổ rộng lớn và nền quân sự hùng mạnh.Đó là đế quốc Adrasia ở lục địa Vogel.
Trong chưa người kế thừa chưa được quyết định thì cuộc chiến để giành ngai vàng vẫn đang diễn ra rất quyết liệt. Nhưng trong số đó có một hoàng tử mà mọi người tin tưởng có thể trở thành hoàng đế.
Hoàng tử thứ bảy, Arnold Lakes Adler. Một chàng trai thua kém người em sinh đôi của mình về mọi mặt, một [Hoàng tử đần độn].
Vì không có thực lực nên Arnold chỉ suốt ngày rong chơi tự do tự tại. Nhưng cậu ta lại chính là một mạo hiểm giả rank SS rất nổi tiếng mang tên 'Silver'.
Khi chứng kiến cuộc chiến tranh giành quyền lực đang diễn ra rất căng thẳng nên cậu ta đã quyết định "Tôi không muốn chết nên tôi sẽ giúp em tôi trở thành hoàng đế ..."
Đây là câu chuyện về việc một chàng hoàng tử với những cuộc hành trình phiêu lưu đầy bí ẩn mà không quan tâm đến danh hiệu hoàng đế.
-
11/05/2021
-
14/05/2021
-
17/05/2021
-
20/05/2021
-
22/05/2021
-
23/05/2021
-
31/05/2021
-
10/06/2021
-
10/06/2021
-
11/06/2021
-
11/06/2021
-
12/06/2021
-
12/06/2021
-
13/06/2021
-
13/06/2021
-
14/06/2021
-
19/06/2021
-
19/06/2021
-
19/06/2021
-
23/06/2021
-
18/07/2021
-
19/07/2021
-
01/08/2021
-
03/08/2021
-
03/08/2021
-
04/08/2021
234 Bình luận
☆ Hirakana
☆ Katanaka
1.「あ / ア」a
2.「い / イ」i
3.「う / ウ」u
4.「え / エ」e
5.「お / オ」o
6.「あぁ / アァ」Aa
7.「いぃ / イィ」Ii
8.「うぅ / ウゥ」Uu
9.「えぇ / エェ」Ee
10.「おぉ / オォ」Oo
11.「か / カ」ka
12.「き / キ」ki
13.「く / ク」ku
14.「け / ケ」ke
15.「こ / コ」ko
16.「が / ガ」ga
17.「ぎ / ギ」gi
18.「ぐ / グ」gu
19.「げ / ゲ」ge
20.「ご / ゴ」go
21.「さ / サ」sa
22.「し / シ」shi
23.「す / ス」su
24.「せ / セ」se
25.「そ / ソ」so
26.「ざ / ザ」za
27.「じ / ジ」ji
28.「ず / ズ」zu
29.「ぜ / ゼ」ze
30.「ぞ / ゾ」zo
31.「た / タ」ta
32.「ち / チ」chi
33.「つ / ツ」tsu
34.「て / テ」te
35.「と / ト」to
36.「だ / ダ」da
37.「ぢ / ヂ」di
38.「づ / ヅ」du
39.「で / デ」de
40.「ど / ド」do
41.「な / ナ」na
42.「に / ニ」ni
43.「ぬ / ヌ」nu
44.「ね / ネ」ne
45.「の / ノ」no
46.「は / ハ」ha
47.「ひ / ヒ」hi
48.「ふ / フ」fu
49.「ヘ」he
50.「ほ / ホ」ho
51.「ば / バ」ba
52.「び / ビ」bi
53.「ぶ / ブ」bu
54.「ベ」be
55.「ぼ / ボ」bo
56.「ぱ / パ」pa
57.「ぴ / ピ」pi
58.「ぷ / プ」pu
59.「ペ」pe
60.「ぽ / ポ」po
61.「ま / マ」ma
62.「み / ミ」mi
63.「む / ム」mu
64.「め / メ」me
65.「も / モ」mo
66.「や / ヤ」ya
=================《Đây là cụm từ ghép》
67.「にゃ / ニャ」nya
68.「みゃ / ミャ」mya
69.「びゃ / ビャ」bya
70.「りゃ / リャ」rya
71.「きゃ / キャ」kya
72.「じゃ / ジャ」ja
73.「ひゃ / ヒャ」hya
74.「ぎゃ / ギャ」gya
75.「ぴゃ / ピャ」pya
76.「ちゃ / チャ」cha
77.「ヴャ」vya
78.「ゆ / ユ」yu
79.「ちゅ / チュ」chu
80.「りゅ / リュ」ryu
81.「きゅ / キュ」kyu
82.「じゅ / ジュ」ju
83.「ひゅ / ヒュ」hyu
84.「にゅ / ニュ」nyu
85.「ヴ」vu
86.「よ / ヨ」yo
87.「りょ / リョ」ryo
88.「きょ / キョ」kyo
89.「じょ / ジョ」jo
90.「ひょ / ヒョ」hyo
91.「ぎょ / ギョ」gyo
92.「ぴょ / ピョ」pyo
93.「みょ / ミョ」myo
94.「にょ / ニョ」nyo
95.「びょ / ビョ」byo
96.「ヴョ」vyo
====================================
97.「ら / ラ」ra
98.「り / リ」ri
99.「る / ル」ru
100.「れ / レ」re
101.「ろ / ロ」ro
102.「っ / ッ」tt
103.「わ / ワ」wa
104.「ん / ン」n
105.「を / ヲ」wo
106.「ー」-
《Dành chö Ññhửng ai mà müốn học-hiểü được tiếñg Nhật Bản》